Thẻ HTML <summary>
Định nghĩa và cách sử dụng thẻ <summary>
Thẻ <summary>
xác định tiêu đề hiển thị cho phần tử <details>. Có thể nhấp vào tiêu đề để xem/ẩn chi tiết. Ví dụ sau sử dụng phần tử <summary>:
<details>
<summary>Epcot Center</summary>
<p>Epcot là công viên giải trí tại Walt Disney World Resort với các điểm tham quan thú vị, gian hàng quốc tế, pháo hoa từng đoạt giải thưởng và các sự kiện đặc biệt theo mùa.</p>
</details>
Lưu ý: Phần tử <summary>
phải là phần tử con đầu tiên của phần tử <details>
.
Hỗ trợ trình duyệt
Các số trong bảng chỉ định phiên bản trình duyệt đầu tiên hỗ trợ đầy đủ phần tử.
Phần tử <summary> | Google Chrome | MS Edge | Firefox | Safari | Opera |
---|---|---|---|---|---|
12.0 | 79.0 | 49.0 | 6.0 | 15.0 |
Thuộc tính Global
Thẻ <summary>
cũng hỗ trợ các thuộc tính Global trong HTML.
Thuộc tính sự kiện
Thẻ <summary>
cũng hỗ trợ thuộc tính sự kiện trong HTML.
Ví dụ khác
Sử dụng CSS để tạo kiểu cho <details>
và <summary>
:
<html>
<style>
details > summary {
padding: 4px;
width: 200px;
background-color: #eeeeee;
border: none;
box-shadow: 1px 1px 2px #bbbbbb;
cursor: pointer;
}
details > p {
background-color: #eeeeee;
padding: 4px;
margin: 0;
box-shadow: 1px 1px 2px #bbbbbb;
}
</style>
<body>
<details>
<summary>Epcot Center</summary>
<p>Epcot là công viên giải trí tại Walt Disney World Resort với các điểm tham quan thú vị, gian hàng quốc tế, pháo hoa từng đoạt giải thưởng và các sự kiện đặc biệt theo mùa.</p>
</details>
</body>
</html>
Cài đặt CSS mặc định
Hầu hết mọi trình duyệt sẽ hiển thị phần tử <summary>
với các giá trị mặc định sau:
summary {
display: block;
}
49
Bạn nên đọc
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi